Return to site

Cách dùng danh từ "admiration" tiếng anh

October 26, 2023

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "admiration" tiếng anh

I. "admiration" là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"sự khâm phục, sự thán phục"

=Admiration is a feeling of great liking and respect for a person or thing/the feeling of admiring someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • admiration for somebody/something
  • in admiration to watch/gaze in admiration

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have always had the greatest admiration for him. 
  • Meg's eyes widened in admiration
  • His courage compels universal admiration. (IELTS TUTOR giải thích: Lòng dũng cảm/sự can đảm của anh ấy khiến mọi người phải khâm phục)
  • My admiration for that woman grows daily. 
  • She gazed in admiration at his broad, muscular shoulders.
  • He never lost the admiration of his students.  
  • I have great admiration for her as a writer. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày