Return to site

Cách dùng danh từ "help" tiếng anh

October 27, 2021

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ "help"

1. "help" là danh từ không đếm được hoặc ở số ít

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "sự giúp đỡ hoặc được giúp đỡ sự cứu giúp, sự giúp ích"

=the process of helping someone or what you do to help someone

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, help là danh từ không đếm được
  • help with
  • get/find/seek help
  • help with
  • with the help of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Do you want some help with that? 
  • Police have appealed for help from anyone who may have information. 
  • We’re very grateful for their help.
  • thank you for all your kind help (IELTS TUTOR giải thích: cám ơn anh đã tận tình giúp đỡ)
  • They need to get help, don’t they? 
  • You can get special help if somebody’s disabled. 
  • Molly now needs help with any heavy housework. 
  • She’ll survive with the help of her supporters.

2.2. Mang nghĩa "vị cứu tinh, người giúp đỡ, vật giúp ích, người hầu"

=a person or thing that helps

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, help là danh từ không đếm được hoặc ở số ít

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You’ve been a real help to me, Carrie. 
  • Aircraft medical kits aren’t much help in dealing with a collapsed lung. 
  • It’s a great help to know I can rely on you. 
  • That information won’t be of any help to them. 
  • A great help you’ve been (=no help at all)!
  • the servants were more of a hindrance than a help (to me ) (IELTS TUTOR giải thích: các người hầu cản trở nhiều hơn là giúp (tôi))
  • you're a great help , I must say ! (IELTS TUTOR giải thích: phải nói là cậu cũng được việc gớm!)
  • a person or people that someone pays to work for them in their house 
  • We don’t have any domestic help just now.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking