Return to site

Cách dùng danh từ "look" tiếng anh

May 11, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "look" tiếng anh

I. "look"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"nhìn, dòm, trông"

=an act of looking at someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • have/take a look at
  • have a good/close look (=look carefully)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can I have a look at your new skateboard? 
  • He got out of the car so he could have a closer look.

2. Mang nghĩa"ánh nhìn, biểu hiện"

=an expression that you have on your face or in your eyes ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • a look on someone’s face
  • a look in someone’s eyes
  • give someone a look (=look at them in a particular way)
  • a dirty look (=an unfriendly look)
  • a look of surprise/horror/disgust etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I could tell by the look on his face that he was not happy. 
  • He had that look in his eyes that always meant trouble. 
  • She gave me a worried look. 
  • I don’t know why he’s giving me such dirty looks. 
  • She saw the look of surprise on Nicky’s face.

3. Mang nghĩa"vẻ ngoài, bề ngoài, nét đẹp

=the appearance that someone or something has/the attractive appearance of someone, especially their face/a particular style in clothes, furniture etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được
  • have a...look about/to it
  • by the look(s) of
  • not like the look of someone/something (=think they look bad, unpleasant etc)
  • lose your looks

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The town had a very run-down look about it. 
  • By the looks of him, he hadn’t had a wash for days. 
  • I don’t like the look of him.
  • She’s got everything – looks, intelligence, and money.
  • Even as she grew older, she never lost her looks.
  • Let us help you to create a stylish modern look for your home.

4. Mang nghĩa"tìm kiếm

=an act of searching for someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • have a look for

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don’t know where the book is, but I’ll have a look for it.

5. Mang nghĩa"nghiên cứu kĩ, tìm hiểu kĩ lí do của vấn đề

=an act of thinking carefully about a problem or situation

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • take/have a look at something
  • take a (long) hard look at something (=think very carefully and seriously about it)
  • take a fresh look at something (=think about it again in a different way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We need to have a look at the way we deal with orders. 
  • You seem to be permanently stressed out – I think you should take a long hard look at your life.
  • Insurance companies are taking a fresh look at Singapore’s earthquake risks.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày