October 23, 2021
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Cách dùng danh từ "progeny" tiếng anh
I. "progeny" bản thân đã ở số nhiều (không thêm s)
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ số nhiều không tận cùng là "s"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Nên nếu viết progenies sẽ sai
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "con cái; dòng dõi, con cháu"
=the young or offspring of a person, animal, or plant
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His numerous progeny are scattered all over the country.
- Davis was never loquacious on the subject of his progeny.
- He appeared, surrounded by his numerous progeny. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta xuất hiện, vây quanh ông là đàn con cháu đông đúc)
- More often than not the infection is transmitted to progeny as well. (IELTS TUTOR giải thích: Sự tiêm nhiễm thói hư tật xấu cũng thường hay lan truyền đến con cái)
- Responsible parents should take every precaution not to transmit undesirable tendencies to their progeny. (IELTS TUTOR giải thích: Những bậc cha mẹ có trách nhiệm cần phải có mọi biện pháp phòng xa tránh cho con cái tập nhiễm những đức tính xấu)
2. Mang nghĩa "kết quả"
=The progeny of a particular thing are the things that develop from it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...clays and grits, the mucky progeny of erosion.
- He claimed that modern science was not the progeny of traditional science but a different subject altogether. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta tuyên bố rằng khoa học hiện đại không phải là con đẻ của khoa học truyền thống mà là một môn học hoàn toàn khác biệt)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0