Return to site

Cách dùng EMISSIONS / EMISSION tiếng anh

June 17, 2021

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp thêm Cách dùng EMISSIONS / EMISSION tiếng anh

I."emission" vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...); sự bốc ra/toả ra (mùi vị, hơi...)"

    =An emission of something such as gas or radiation is the release of it into the atmosphere.

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Với nghĩa này, emission là Danh từ không đếm được
    • emission of

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Environmental groups want a substantial reduction in the emission of greenhouse gases.
    • Hybrid vehicles reduce the emission of pollutants by about 20%.
    • the emission of light from the sun (IELTS TUTOR giải thích: ánh sáng từ mặt trời phát ra)
    • the emission of greenhouse gases
    • We release emission performance data. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi phát hành dữ liệu hiệu suất phát xạ)
    • low emission computer monitor (IELTS TUTOR giải thích: màn hình máy tính phát xạ thấp)
    • Bioluminescence is the emission of light from living organisms. 
    • Excess infrared emission was detected around six of these stars.
    • The rotation rate of the pulsar will gradually slow due to the emission of radiation. (IELTS TUTOR giải thích: Tốc độ quay của sao xung cũng chậm dần do sự phát ra các bức xạ)

    2. Mang nghĩa""KHÍ'' (Carbon...) "

    =a substance, especially a gas, that goes into the air

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Với nghĩa này, emission là Danh từ đếm được 
    • emission from

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • carbon dioxide emissions
    • The policy goal is to reduce the 2010 total carbon emission to 90 per cent that of 2000.
    • With a personalised carbon dioxide emission allowance it is apparent that the third world would benefit at the expense of the developed world.
    • He uses a night observation device that picks up heat emissions. 
    • There is a risk of accidents with large emissions of radioisotopes into the biosphere
    •  New regulations are aimed at reducing vehicle emissions. 
    • In that period, emissions from power stations have declined by 15 percent.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc