October 3, 2021
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "oblivious" tiếng anh
Mang nghĩa "lãng quên, không nhớ tới, không biết, mù tịt"
=If you are oblivious to something or oblivious of it, you are not aware of it /not conscious of something, especially what is happening around you
IELTS TUTOR lưu ý:
- oblivious to/of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She lay motionless where she was, oblivious to pain.
- Llewelyn appeared oblivious of his surroundings.
- He was oblivious of his surroundings. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã quên hết những gì xung quanh)
- She was deep in thought, oblivious to all the noise around her. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy trầm tư suy nghĩ, không để ý tới mọi tiếng ồn xung quanh mình)
- Absorbed in her work, she was totally oblivious of her surroundings.
- The mayor seems oblivious to the likely effects of the new legislation.
- She seemed completely oblivious to the noise around her.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0