Return to site

CÁCH DÙNG TỪ "Majority" TIẾNG ANH

February 11, 2022

I. "Majority" được dùng như noun

1."Majority"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"phần lớn, phần đông, đa số"

=most of the people or things in a group

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority là  danh  từ  số  ít  
  • Có thể dùng A majority of ... và The majority of ....
  • majority of
  • the vast majority (=nearly everyone/everything)
  • be in the majority
  • vast/overwhelming/great majority (of sth)
  • be in a/the majority
  • majority voting/a majority vote by a majority of sth to sth
  • clear/comfortable/large majority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His job is to represent the views of the majority. 
  • The vast majority had never travelled outside the United States. 
  • Young women are in the majority in the fashion industry.
  • Improved economic conditions for the majority have led to big increases in ownership of consumer goods, cars, houses, and clothing. 
  • Men are still in the majority when it comes to senior management positions.
  • A large majority of people approve of the death sentence.

  • He sees several patients a day. The majority are women.
  • The amendment has divided Democrats and could cost the party its newly won majority. 
  • A recent poll found that voters were in favor of the resolution by a majority of 71% to 24%.
  • The chairman must continue taking votes until one nominee has a clear majority.

2.2. Mang nghĩa"đa số phiếu"

=the number of votes by which a person or party wins an election

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority  là  danh  từ đếm được
  • an overall majority (=more votes than all your opponents together)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They look like securing another overwhelming majority. 
  • she was elected by a majority of 3749 (IELTS TUTOR giải thích: bà ta được bầu với đa số phiếu là 3749)
  • they had a large majority over the other party at the last election (IELTS TUTOR giải thích: họ giành được đại đa số phiếu so với đảng kia trong cuộc bầu cử trước đây)
  • Reynolds won with an overall majority of 60 per cent

2.3. Mang nghĩa"tuổi thành niên, tuổi trưởng thành"

=Majority is the state of legally being an adult. In Britain and most states in the United States, people reach their majority at the age of eighteen.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority  là  danh  từ không  đếm được
  • someone's majority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he will reach his majority next month (IELTS TUTOR giải thích: tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên)
  • She will inherit the business when she reaches her majority.

3. Cách chia động từ với "majority"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Theo  sau majority  có thể là động từ chia số ít hoặc nhiều (can be followed by a singular or plural verb)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the majority was /were in favour of the proposal (IELTS TUTOR giải thích: số đông đã ủng hộ đề nghị đó)

    3.1. Chia động từ số nhiều

    IELTS TUTOR lưu ý:

      • Nếu A / The Majority of + noun (danh từ số nhiều) thì sẽ chia động từ theo số nhiều 
      • The majority đi với động từ chia số nhiều với nghĩa là các thành viên trong nhóm đó 

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • The majority of our employees are women. 
      • The vast majority of tickets are sold through the website. 
      • The majority of the employees have university degrees.
      • In the past, the majority of women were consigned to a lifetime of servitude and poverty. 
      • The majority of people in the town strongly support the plans to build a by-pass. 
      • The majority of young professionals in the capital have moved there from provincial towns. 
      • The majority of our prepayment customers are people on a low income. 

      3.2. Chia động từ số ít

      IELTS TUTOR lưu ý:

        • The majority đi với động từ chia số ít với nghĩa là xem cả nhóm đó thành 1 nhóm nhất định 

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The majority is unwilling to listen to the views of the minority.

        II. "Majority" được dùng như adj

        =connected with the majority of people

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • majority nếu là tính  từ chỉ + noun
        • the majority opinion/view
        • a majority decision/verdict

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The majority view is that the bombing campaign is justified. 
        • We have to accept the majority decision.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking