Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng về “Gia Vị” tiếng Anh
I. Tên các loại đồ ăn thường gặp trong tiếng anh
IELTS TUTOR tổng hợp Tên các loại đồ ăn thường gặp trong tiếng anh
II. Từ vựng về “Gia Vị” tiếng Anh
1. spice /spaɪs/ gia vị
2. salt /sɔːlt/ muối
3. rock sugar /rɒk ˈʃʊgə/ đường phèn
4. brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/ đường nâu
5. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/ bột chiên giòn
6. bread crumbs /brɛd krʌmz/ bột chiên xù
7. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise
8. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm
9. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm
10. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
11. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu
12. shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành
13. butter /ˈbʌtə/ bơ
14. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu
15. shrimp paste /ʃrɪmp peɪst/ mắm tôm
16. anchovy paste /ˈænʧəvi peɪst/ mắm nêm
17. chilly paste /ˈʧɪli peɪst/ sa tế
- IELTS TUTOR có hướng dẫn cách dùng danh từ "paste" tiếng anh
18. ketchup /ˈkɛʧəp/ tương cà
19. chilli sauce /ˈʧɪli sɔːs/ tương ớt
20. oyster sauce /ˈɔɪstə sɔːs/ dầu hào
21. soy sauce /sɔɪ sɔːs/ xì dầu
22. tapioca starch /ˌtæpɪˈəʊkə stɑːʧ/ bột năng
23. corn starch /kɔːn stɑːʧ/ bột ngô
24. cheese /ʧiːz/ phô mai
25. dried mandarin peel /draɪd ˈmændərɪn piːl/ vỏ quýt khô
26. garlic /ˈgɑːlɪk/ tỏi
27. ginger /ˈʤɪnʤə/ gừng
28. turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
29. galangal /ˈɡal(ə)ŋɡal/ củ riềng
30. cinnamon /ˈsɪnəmən/ quế
31. lime /laɪm/ chanh
32. pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
33. chilly powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
34. curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
35. shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
36. scallion /ˈskalɪən/ hành lá
37. skunk vine /skʌŋk vaɪn/ lá mơ
38. fermented rice /fə(ː)ˈmɛntɪd raɪs/ cơm mẻ chua
39. fermented bean curd /fə(ː)ˈmɛntɪd biːn kɜːd/ chao
40. mustard /ˈmʌstəd/ mù tạt
41. turmeric powder /ˈtɜːmərɪk ˈpaʊdə/ bột nghệ
42. five-spice powder /faɪv-spaɪs ˈpaʊdə/ ngũ vị hương
43. borax /ˈbɔːræks/ hàn the
44. baking powder /ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə/ bột nở
45. seasoning powder /ˈsiːznɪŋ ˈpaʊdə/ bột nêm
46. sodium glutamate /’səʊdiəm ˈɡluːtəˌmeɪt/ mì chính
47. sugar /ˈʃʊgə/ đường
48. sesame seeds hạt vừng
49. chili pepper ớt
50. dill /dil/ cây thì là
51. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
52. Mint leaves lá bạc hà
53. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
54. Bay leaves lá nguyệt quế
55. Backing power: bột nổi
56. Backing soda: bột soda
57. Coarse salt: muối hột
58. Coconut juice: nước dừa
59. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
60. Cayenne: ớt bột nguyên chất
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0