Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic "Ways of socializing"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ vựng
IELTS TUTOR lưu ý:
- Assimilate (v): đồng hóa
- Misbehave (v): không đúng đắn
- Belch (v): ợ hơi (theo cách tự nhiên)
- Burp (v): ợ (bị vỗ lưng)
- Boycott (v): tẩy chay
- Check-up (n): sự kiểm tra sức khỏe
- Mix-up (n): cuộc ẩu đả, tình trạng lộn xộn
- Break-down (n): sự hỏng hóc
- Run-through (n): sự tóm tắt lại
- Colloquial (adj): thông tục
- Communal (adj): chung, công cộng
- Conceive (v): nghĩ tới, tưởng tượng
- Confabulate: tán phét, nói chuyện phiếm. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & cách chỉ phương hướng tiếng anh
- Contemplate: ngắm, thưởng ngoạn
- Convict: kết án
- Crucify (v): hành hạ
- Cunning: xảo trá
- Naive: khờ dại
- Snooty: khinh khỉnh, kiêu kì
- Humble: khiêm tốn, nhún nhường
- Deformity: dị dạng, dị hình
- Diplomatically: bằng con đường ngoại giao
- Diplomatic: ngoại giao
- Dissuade: khuyên ngăn
- Eloquent: có khả năng hùng biện
- Exaggerate: phóng đại
- Face-to-face: trực tiếp
- Mouth-to-mouth: hà hơi qua miệng để sơ cứu
- Heart-to-heart: thành thật, chân tình
- Familiarize: làm quen với
- Gauge: đo, định cỡ
- Grieve: gây đau buồn, gây đau lòng. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng tiếng anh về cảm xúc của con người
- Idiomatic: có tính thành ngữ
- Ill-mannered: thô lỗ, cộc cằn
- Well mannered: lịch sự, tao nhã
- Incoherent: không mạch lạc, rời rạc
- Individual: cá nhân
- Individuality: tính chất cá nhân
- Individualistic: thuộc chủ nghĩa cá nhân
- Individualism: chủ nghĩa cá nhân
- Inspiring: truyền cảm hứng
- Insult: lăng mạ, sỉ nhục
- Intervene: xen vào
- Interfere: can thiệp quấy rầy
- Intercede: đứng ra hòa giải
- Intersect: giao nhau
- Irredeemably: không thể cứu vãn
- Irrevocably: không thể thay đổi
- Irreparably: không thể sửa lại được
- Irreplaceably: không thể thay thế được
- Lament: than vãn, rên rỉ. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng động từ "intersect" tiếng anh
- Lick: liếm
- Linger: chần chừ, nán lại
- Lionize: đối đãi như danh nhân
- Malformation: dị tật cơ thể
- Moan: than vãn, rên rỉ
- Mushrooming: việc đi hái nấm
- Norm: quy phạm
- Ostracize: tẩy chay
- Over-reliance: sự quá tin cậy, tín nhiệm ai
- Patronize: bảo trợ
- Present-day: thời nay
- Up-to-date: sự tức thời
- Cutting-edge: cập nhật vượt trội
- Out-of-date: lỗi mốt, lỗi thời
- Reminisce: hồi tưởng
- Silver-tongued: có tài hùng biện/ăn nói
- Smack: hù ai bằng tiếng ồn lớn
- Socialization: sự xã hội hóa
- Social: thuộc xã hội
- Sociable: hòa đồng
- Socialize: xã hội hóa
- Society: xã hội
- Socialism: chủ nghĩa xã hội
- Subtle: phảng phất, huyền ảo
- Understandably: có thể hiểu được
- Expressively: diễn tả ra được
- Ambiguously: một cách mơ hồ
- Articulately: một cách rõ ràng
- Utensil: đồ dùng (chủ yếu dùng hằng ngày). >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & ideas topic "Equipment/ machine/ household
- Versus: chống lại, đối lại
- Woefully: một cách buồn rầu
- Pathetically: một cách cảm động, lâm ly
- Hilariously: một cách vui tươi
- Dolefully: một cách u sầu, buồn thảm
- Companion (n) /kəmˈpæn.jən/: a person you spend a lot of time with often because you are friends or because you are travelling together (người bạn đồng hành)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The dog has been her constant companion these past ten years. (IELTS TUTOR giải thích: Chú chó đã là bạn đồng hành liên tục của cô trong mười năm qua.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Pal (n) /pæl/ = a friend : bạn
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You’re my best pal. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn là bạn thân nhất của tôi)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Share happiness and sorrow with : chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với….
- Through thick and thin = through ups and downs : cả những lúc thăng trầm ( If you support or stay with someone through thick and thin, you always support or stay with them, even if there are problems or difficulties )
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has stuck with me through thick and thin. (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy luôn ở bên tôi cả những lúc thăng trầm.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Escape the daily hustle and bustle of life : thoát khỏi nhịp sống hối hả hàng ngày
- Escape the daily stressful situations : thoát khỏi các tình huống căng thẳng hàng ngày
- The primary reason would be…. :lí do chính có lẽ là. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng "for the/this reason (that)" tiếng anh
- Have a natural talent for ….: có tài năng bẩm sinh cho các gì đó
- Communication skill : kĩ năng giao tiếp
- Introverted (a) /ˈɪn.trə.vɜː.tɪd/ = shy, quiet, and preferring to spend time alone rather than often being with other people (hướng nội)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When she started school, she became cautious, quiet and introverted. (IELTS TUTOR giải thích: Khi cô bắt đầu đi học, cô trở nên thận trọng, im lặng và hướng nội.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Tend to be : có xu hướng….
- Pursue career advancements : Theo đuổi sự nghiệp
- A bit of a culture shock : 1 chút cú sốc văn hoá
- Difficult to adapt : khó để thích nghi
- Reminisce (v) /ˌrem.ɪˈnɪs/ = to talk or write about past experiences that you remember with pleasure :hồi tưởng về cái gì
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My grandfather used to reminisce about his years in the navy. (IELTS TUTOR giải thích: Ông tôi từng hồi tưởng về những năm tháng của ông ở hải quân.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- On the other hand : mặt khác mà nói thì
- More concerned about their job : bận tâm hơn đến công việc của họ
- One thing they could do is… : 1 điều họ có thể làm là…
- Another option would be… : 1 lựa chọn khác có thể là…
- Make an effort to + Verb : có nỗ lực để làm gì
- Spark conversation : bắt đầu cuộc nói chuyện. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng topic communication & conversation IELTS
- More importantly : quan trọng hơn nữa là
- Develope socialising skill : phát triển kĩ năng giao tiếp
III. Bài tập
Question 1: She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______________ only with colleagues for meals, movies or late nights at a club.
A. supposes B. socializes C. attention D. discussed
Question 2: I didn’t think his comments were very appropriate at the time.
A. correct B. right C. exact D. suitable
Question 3: You should__________ more attention to what your teacher explains.
A. make B. get C. set D. pay
Question 4: Body language is a potent form of_________ communication.
A. verbal B. non-verbal C. tongue D. oral
Question 5: Our teacher often said, “Who knows the answer?__________ your hand.”
A. Rise B. Lift C. Raise D. Heighten
Question 6: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate
A. situation B, attention C. place D. matter
Question 7: They started, as______ gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
A. informal B. informally C. informalize D. informality
Question 8: Children who are isolated and lonely seem to have poor language and____________ .
A. communicate B. communication C. communicative D. communicator
Question 9: The lecturer explained the problem very clearly and is always___________ in response to questions. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng từ "response" tiếng anh
A. attention B. attentive C. attentively D. attentiveness
Question 10: Pay more attention____________ picture and you can find out who is the robber.
A. to B. for C. at D. on
Question 11: In______ most social situations,___________ informality is appreciated.
A. 0/0 B. the/an C. a/the D. the/a
Question 12: The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to __________ her attention.
A. attract B. pull C. follow D. tempt
Question 13: If something_____________ your attention or your eye, you notice it or become interested in it
A. pays B. allow C. catches D. wave
Question 14: When you are in a restaurant you can raise your hand slightly to show that you need assistance.
A. bill. B. menu C. help D. food
Question 15: After a_________ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
A. rude B. slight C. small D. impolite
Question 16: He is one of the most_______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng chức danh trong công ty Tiếng Anh
A. thoughtful B. impolite C. attentive D. communicative
Question 17: In many cultures, people signify their agreement by___________ their head.
A. turning B. raising C. pointing D. nodding
Question 18: There was a____________ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
A. slight B. slighted C. slightly D. slightness
Question 19: If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees .
A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating
Question 20: Mrs. Pike was so angiy that she made a___________ gesture at the driver.
A. rude B. rudeness C. rudely D. rudest
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE